Có 2 kết quả:

以故 dĩ cố已故 dĩ cố

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Cho nên, sở dĩ. ◇Sử Kí 史記: “Chư công dĩ cố nghiêm trọng chi, tranh vi dụng” 諸公以故嚴重之, 爭為用 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Mọi người vì thế đều kính trọng (Quách Giải), tranh nhau làm việc cho ông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho nên. Vì vậy cho nên.

dĩ cố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đã chết, đã mất, đã qua đời